Thứ Năm, 22 tháng 9, 2016

Ngôn ngữ được sử dụng trong viết CV

Trong những hướng dẫn viết CV và cách viết cover letter bằng tiếng anh , chúng ta đều nhận thấy rằng việc sử dụng ngôn ngữ hợp lý. đúng chính tả, hợp ngữ pháp là điều hết sức quan trọng. Tuy nhiên,nhiều ứng viên nghĩ rằng trong những hướng dẫn viết CV và cách viết cover letter bằng tiếng anh thì nên miêu tả chi tiết những kinh nghiệm và  thế mạnh của mình thì sẽ được đánh giá cao. Nếu làm như vậy, bạn chỉ gây khó khăn cho nhà tuyển dụng trong việc định hướng và tiếp nhận thông tin, chưa kể bạn sẽ khó kiểm soát được lỗi ngữ pháp trong câu.

Ngôn ngữ được sử dụng trong hướng dẫn viết CV và cách viết cover letter bằng tiếng anh không cần quá phức tạp hay mỹ từ nhiều. Điều duy nhất mà bạn nên làm đó là sử dụng thật nhiều  từ ngữ chỉ hoạt động (action words) là những động từ để mở đầu câu hoặc trong câu viết, cách làm này sẽ cho nhà tuyển dụng thấy sự năng động, đam mê và khát khao muốn làm việc tại công ty của bạn.
Dưới đây là 10 động từ mà bạn có thể sử dụng trong hướng dẫn viết CV và cách viết cover letter bằng tiếng anh của mình.

Những động từ nhấn mạnh đến thành tích của bạn

1. Achieve

Ý nghĩa: thể hiện đã hoàn thành, đạt được một mục tiêu hoặc nhận được kết quả tốt đẹp từ điều gì đó.

Ví dụ: “Achieved a 25% increase in sales.” – “Đạt được doanh thu tăng 25%.”

2. Improve

Ý nghĩa: Làm cho một điều gì đó trở nên tốt hơn.

Ví dụ: “Improved user-friendliness of the customer database” – “Nâng cao khả năng sử dụng của hệ thống dữ liệu khách hàng.”

3. Resolve

Ý nghĩa: Giải quyết một vấn đề nào đó.

Ví dụ: “Resolve customer complaints.” – “Giải quyết các khiếu nại của khách hàng.”

Những động từ liên quan đến các kĩ năng sáng tạo, phát triển

1. Develop

Ý nghĩa: Phát triển một kĩ năng hoặc tạo ra một điều mới.

Ví dụ: “Developed a new advertising campaign for the local radio station.” –

“Phát triển một chiến dịch quảng cáo mới cho trạm radio địa phương.”

2. Devise

Ý nghĩa: Thiết kế hoặc phát minh ra một điều gì mới mẻ.

Ví dụ: “Devised a special offer to sell unwanted stock.” – “Mở ra một gói mua đặc biệt để bán được những cổ phiếu không mong muốn.”

Những động từ thể hiện khả năng làm việc nhóm

1. Assist

Ý nghĩa: Giúp đỡ hay hỗ trợ người khác

Ví dụ: “Assisted in the preparation of end of year accounts.” – “Đã hỗ trợ chuẩn bị cho buổi tổng kết năm tài chính.”

2. Communicate

Ý nghĩa: Giao tiếp, chia sẻ thông tin với những người xung quanh.

Ví dụ: “Communicated with Spanish suppliers.” – “Đã giao tiếp, nói chuyện với những nhà cung cấp người Tây Ban Nha.”

3. Liaise

Ý nghĩa: Liên lạc với ai đó nhằm mục đích làm việc với họ.

Ví dụ: “Liaised with the delivery department to ensure customers received their orders.” – “Đã liên lạc với phòng vận chuyển để đảm bảo khách hàng đã nhận được gói hàng yêu cầu.”


Những động từ dành cho công việc quản lý

1. Train

Ý nghĩa: Chỉ bảo, hướng dẫn ai đó các kĩ năng của một công việc cụ thể

Ví dụ: “Trained new staff to deal with customer inquiries.” – “Hướng dẫn các nhân viên mới cách làm việc với những yêu cầu từ khách hàng.”

2. Lead

Ý nghĩa: Chỉ huy, dẫn đầu một nhóm người hay một tình huống.

Ví dụ: “Led a team of ten staff in a busy sales department of an office supplies company.” – “Đứng đầu một đội gồm 10 nhân viên phòng kinh doanh bận rộn của công ty cung cấp trang thiết bị văn phòng.”
Trên đây là một số gợi ý động từ mà bạn có thể sử dụng trong hướng dẫn viết CV và cách viết cover letter bằng tiếng anh. Những động từ này phụ thuộc vào dạng công việc và hoàn cảnh sử dụng mà bạn hướng đến để rồi lựa chọn sao cho thích hợp nhất. Tập các cách hướng dẫn viết CV và cover letter bằng tiếng anh mỗi ngày để nâng cao kỹ năng viết, sử dụng từ ngữ linh hoạt và tránh những sai sót trong ngữ pháp.
Nguồn Anphabe

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét